Characters remaining: 500/500
Translation

gián tiếp

Academic
Friendly

Từ "gián tiếp" trong tiếng Việt có nghĩakhông trực tiếp, thông qua một trung gian nào đó. Từ này thường được sử dụng để miêu tả các hành động, tác động hoặc ảnh hưởng không xảy ra ngay lập tức cần một khoảng thời gian hoặc một phương thức trung gian để thể hiện.

Những cách sử dụng từ "gián tiếp":
  1. Trong giao tiếp: Khi bạn muốn truyền đạt một thông điệp nhưng không nói thẳng, bạn có thể sử dụng cách diễn đạt gián tiếp. dụ:

    • "Tôi không thích món ăn này." có thể được nói gián tiếp bằng cách: "Món ăn này không phải sự lựa chọn tốt nhất cho tôi."
  2. Trong ảnh hưởng: Khi nói về tác động của một cái đó không xảy ra trực tiếp thông qua một yếu tố khác. dụ:

    • "Sự thay đổi khí hậu có thể gián tiếp ảnh hưởng đến mùa màng."
    • "Kinh tế phát triển gián tiếp tạo ra nhiều cơ hội việc làm."
  3. Trong giáo dục huấn luyện: Có thể nói về cách truyền đạt kiến thức không phải qua cách trực tiếp, thông qua các phương pháp như thảo luận nhóm, dụ:

    • "Giáo viên sử dụng các hoạt động nhóm để gián tiếp giúp học sinh hiểu bài học hơn."
Phân biệt các biến thể của từ "gián tiếp":
  • Gián tiếp (trạng từ): Không thông qua một phương tiện trực tiếp.
  • Gián tiếp chịu ảnh hưởng: Có nghĩamột sự việc bị ảnh hưởng bởi một yếu tố khác không xảy ra ngay lập tức.
  • Gián tiếp trong sản xuất: Đề cập đến các lực lượng sản xuất không hoạt động một cách trực tiếp, thông qua một quy trình trung gian.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Trực tiếp: Nghĩa đối lập với "gián tiếp", chỉ sự việc xảy ra ngay lập tức không qua trung gian.
  • Tham gia gián tiếp: Ý chỉ sự tham gia không trực tiếp vào một hoạt động hay sự kiện nào đó.
dụ nâng cao:
  • Trong lĩnh vực kinh tế: "Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương gián tiếp tác động đến lạm phát."
  • Trong tâm lý học: "Sự tự tin của một người có thể gián tiếp bị ảnh hưởng bởi đánh giá của người khác."
Kết luận:

Từ "gián tiếp" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  1. t. Không trực tiếp, qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.

Comments and discussion on the word "gián tiếp"